Đọc nhanh: 过肩摔 (quá kiên suất). Ý nghĩa là: ném vai (judo).
过肩摔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ném vai (judo)
shoulder throw (judo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过肩摔
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 宝宝 摔倒 了 , 妈妈 赶忙 把 他 搊 过来
- Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 在 街上 匆忙 与 你 擦肩而过 的 人 是 谁
- Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摔›
肩›
过›