Đọc nhanh: 摔 (suất). Ý nghĩa là: ngã; té (cơ thể), rơi, rơi vỡ. Ví dụ : - 摔倒在那个一米八的弟弟怀里。 Ngã vào vòng tay của em trai cao 1m8.. - 小女孩儿摔倒了。 Cô bé bị ngã rồi.. - 敌机冒着黑烟摔下来。 máy bay địch bốc khói đen, rơi xuống.
摔 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ngã; té (cơ thể)
跌倒
- 摔倒 在 那个 一米 八 的 弟弟 怀里
- Ngã vào vòng tay của em trai cao 1m8.
- 小 女孩儿 摔倒 了
- Cô bé bị ngã rồi.
✪ 2. rơi
往下落
- 敌机 冒 着 黑烟 摔下来
- máy bay địch bốc khói đen, rơi xuống.
- 杯子 摔 在 地上
- Chiếc cốc rơi xuống đất.
✪ 3. rơi vỡ
破裂
- 他 搬东西 时 摔 了 杯子
- Anh ấy làm rơi vỡ một chiếc cốc khi đang di chuyển đồ.
- 小猫 调皮 摔 了 手机
- Mèo con nghịch ngợm làm rơi vỡ điện thoại.
✪ 4. ném
扔
- 吵架 的 时候 , 她 摔 了 我 的 手机
- Trong lúc cãi vã, cô ấy đã ném điện thoại của tôi.
- 她 一 生气 就 摔 东西
- Cô ấy cứ nổi giận là ném đồ.
✪ 5. đập; đánh
打
- 别 随意 摔打 物
- Đừng tùy tiện đập đồ vật.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔
- 他 摔伤 了 尻 部
- Anh ấy bị ngã đau mông.
- 他 摔倒 了 , 屁股 疼
- Anh ấy ngã, đau cả mông.
- 他 把手 摔断了
- Anh ấy bị gãy tay rồi.
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
- 他 搬东西 时 摔 了 杯子
- Anh ấy làm rơi vỡ một chiếc cốc khi đang di chuyển đồ.
- 他 从 楼梯 上 摔下来
- Anh ấy té từ trên cầu thang xuống.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摔›