Đọc nhanh: 过电流保护装置 (quá điện lưu bảo hộ trang trí). Ý nghĩa là: (điện) rơ-le bảo vệ quá dòng.
过电流保护装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (điện) rơ-le bảo vệ quá dòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过电流保护装置
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 省 电 意味着 保护环境
- Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
护›
流›
电›
置›
装›
过›