Đọc nhanh: 萤幕保护装置 (huỳnh mạc bảo hộ trang trí). Ý nghĩa là: bảo vệ màn hình (Tw).
萤幕保护装置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo vệ màn hình (Tw)
screensaver (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萤幕保护装置
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
幕›
护›
置›
萤›
装›