Đọc nhanh: 防护装置 (phòng hộ trang trí). Ý nghĩa là: mui che (bộ phận của máy móc); Tấm bảo vệ (bộ phận của máy).
防护装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mui che (bộ phận của máy móc); Tấm bảo vệ (bộ phận của máy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防护装置
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 我们 买 了 一个 新 装置
- Chúng tôi đã mua một thiết bị mới.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 做好 防护 是 非常 必要 的
- Làm tốt phòng hộ là rất cần thiết.
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
置›
装›
防›