Đọc nhanh: 过激论 (quá kích luận). Ý nghĩa là: quan điểm quá khích; luận điểm quá khích.
过激论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan điểm quá khích; luận điểm quá khích
主张采取极端措施者的论点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过激论
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 过激 的 言论
- lời lẽ quá khích
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 每篇 论文 都 需要 经过 审核
- Mỗi bài luận văn đều cần phải qua xét duyệt.
- 经过 讨论 , 大家 决定 放弃
- Sau khi thảo luận, mọi người quyết định từ bỏ.
- 他们 的 争论 很 激烈
- Cuộc tranh luận của họ rất gay gắt.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
- 文章 引起 了 激烈 的 讨论
- Bài viết đã gây ra cuộc tranh luận sôi nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
激›
论›
过›