Đọc nhanh: 表演过火 (biểu diễn quá hoả). Ý nghĩa là: đánh giá quá cao, làm quá phần của một người.
表演过火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá quá cao
to overact
✪ 2. làm quá phần của một người
to overdo one's part
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表演过火
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 我 在 剑桥 的 时候 上 过 表演 课
- Tôi đã tham gia các lớp học diễn xuất khi tôi còn ở Cambridge.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 演员 通过 角色 表达 情感
- Diễn viên thể hiện cảm xúc qua vai diễn.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 他们 表演 动作 好帅
- Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.
- 他们 在 台上 表演 相声
- Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.
- 他们 准备 了 一个 大型 表演
- Họ đã chuẩn bị một buổi biểu diễn lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
火›
表›
过›