Đọc nhanh: 独不胜众 (độc bất thắng chúng). Ý nghĩa là: Xấu đều còn hơn tốt lỏi; khôn độc không bằng ngốc đàn.
独不胜众 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xấu đều còn hơn tốt lỏi; khôn độc không bằng ngốc đàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独不胜众
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 众人 皆 笑 , 独他 不 笑
- Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.
- 不胜 遗憾
- rất đáng tiếc
- 不胜 翘企
- vô cùng nóng lòng mong đợi.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 不孚众望
- không phụ lòng mong mỏi chung
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
众›
独›
胜›