Đọc nhanh: 过河卒子 (quá hà tuất tử). Ý nghĩa là: tốt qua sông; thân bất do kỷ (thuật ngữ dùng trong cờ tướng, sau khi tốt qua sông chỉ có thể tiến lên phía trước hoặc đi ngang, không thể đi lùi).
过河卒子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt qua sông; thân bất do kỷ (thuật ngữ dùng trong cờ tướng, sau khi tốt qua sông chỉ có thể tiến lên phía trước hoặc đi ngang, không thể đi lùi)
象棋用语下象棋时,卒子过河之后只能前进或横走,不能后退现在常用过河卒子比喻 一个身不由己一切行动听命于人的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过河卒子
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
- 他家 的 日子 过得 挺 窄
- Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他们 带 着 孩子 过河
- Bọn họ dắt con qua sông.
- 他们 过 着 幸福 的 日子
- Họ đã sống một cuộc sống hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卒›
子›
河›
过›