Đọc nhanh: 过钱 (quá tiền). Ý nghĩa là: trả tiền.
过钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả tiền
付款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过钱
- 这 东西 不过 三块 钱
- Cái này chỉ có giá 3 tệ thôi.
- 不过 我 的 钱袋 是 完蛋 了
- Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 钱 我 已经 转过 去 了
- Tiền tôi đã chuyển qua rồi.
- 钱 , 请 你 再 垫 一下 , 过后 一 总算 吧
- Tiền đề nghị anh lại ứng trước đi, sau này tính tổng cộng lại.
- 一个 乞丐 走 过来 向 我们 要钱
- Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.
- 饭钱 我 已经 会过 了
- Tiền cơm tôi đã trả rồi.
- 我 通过 手机 银行 转钱 给 朋友
- Tôi chuyển tiền cho bạn qua ngân hàng di động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›
钱›