Đọc nhanh: 过渡内阁 (quá độ nội các). Ý nghĩa là: nội các quá độ.
过渡内阁 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội các quá độ
看守内阁也叫过渡政府
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过渡内阁
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 内阁 改组
- cải tổ nội các
- 内阁 做出 重要 决策
- Nội các đưa ra quyết định quan trọng.
- 内阁 正在 商讨 事务
- Nội các đang thảo luận cong việc.
- 他 对 自己 的 过错 感到 内疚
- Anh ấy cảm thấy tội lỗi về sai lầm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
渡›
过›
阁›