Đọc nhanh: 盲瞎 (manh hạt). Ý nghĩa là: đui mù.
盲瞎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đui mù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲瞎
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 他 天生 就是 盲人
- Anh ấy bẩm sinh hai mắt đã mù.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 他 总是 不顾后果 地 瞎说
- Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
- 他 喜欢 和 人 瞎 砍
- Anh ấy thích tán gẫu với người khác.
- 他 在 开会 时 瞎说
- Anh ấy nói bừa trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盲›
瞎›