Đọc nhanh: 达 (đạt.thế). Ý nghĩa là: đến, đạt được; đạt đến, hiểu; thông hiểu; hiểu rõ. Ví dụ : - 明天会达越南。 Ngày mai sẽ đến Việt Nam.. - 火车达终点。 Xe lửa đến điểm cuối cùng.. - 我家的农产已经达标了。 Nông sản của nhà tôi đã đạt chuẩn.
达 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đến
到某个地方
- 明天 会达 越南
- Ngày mai sẽ đến Việt Nam.
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
✪ 2. đạt được; đạt đến
到某种程度或者某个标准
- 我家 的 农产 已经 达标 了
- Nông sản của nhà tôi đã đạt chuẩn.
- 今年 的 产量 达五吨
- Sản lượng năm nay đạt 5 tấn.
✪ 3. hiểu; thông hiểu; hiểu rõ
懂得透彻;通达 (事理)
- 她 知书达理
- Cô ấy thông thư văn hiểu lý lẽ.
- 他 达 世情
- Anh ấy hiểu rõ thế sự.
✪ 4. biểu đạt; diễn đạt
表达
- 他 在 转达 老师 的话
- Cậu ấy đang truyền đạt lời của giáo viên.
- 他常 词不达意
- Anh ấy thường biểu đạt không rõ.
达 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp cao; quyền quý; quan chức; quan quyền
旧指显贵的官吏;地位高
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 我 觉得 达贵常 自傲
- Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 达
✪ 1. 达/直达 + Địa điểm
Đến/thẳng đến đâu
- 地铁 直达 北京
- Tàu điện ngầm chạy thẳng đến Bắc Kinh.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
✪ 2. Chủ ngữ (面积/产量/人数) + 达 + Số từ + Lượng từ
Cái gì đạt đến bao nhiêu đấy
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 人数 达 10 亿
- Dân số đạt 1 tỷ.
So sánh, Phân biệt 达 với từ khác
✪ 1. 达 vs 到
"达" có nghĩa của "到" thường dùng trong văn viết, còn "到" được dùng phổ biến trong cả văn nói và văn viết.
"到" có thể được dùng làm bổ ngữ, "达" không có chức năng làm bổ ngữ.
Cả hai từ không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达
- 亨达
- Hanh Đạt
- 人数 达 10 亿
- Dân số đạt 1 tỷ.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 今年 的 产量 达五吨
- Sản lượng năm nay đạt 5 tấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
达›