Đọc nhanh: 边长 (biên trưởng). Ý nghĩa là: chiều dài (của một bên, geom.).
边长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiều dài (của một bên, geom.)
length (of a side, geom.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边长
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 沼边 长满 芦苇
- Bờ đầm mọc đầy lau sậy.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 田边 野草 苒 苒 长
- Cỏ dại bên đồng mọc um tùm.
- 她 坐在 她 丈夫 的 身边 度过 一个 漫漫长夜
- Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.
- 稚草 悄悄 长 路边
- Cỏ non len lỏi ven đường.
- 路边 设有 供 人 休息 的 长椅
- Bên đường có (để sẵn) ghế dài cho mọi người nghỉ ngơi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
边›
长›