Đọc nhanh: 边沁 (biên thấm). Ý nghĩa là: Bentham; Ben-tham; Jeremy Bentham (nhà triết học người Anh, người đưa ra thuyết vị kỷ.).
边沁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bentham; Ben-tham; Jeremy Bentham (nhà triết học người Anh, người đưa ra thuyết vị kỷ.)
英国哲学家边沁(JeremyBentham)所提倡的功利主义主张快乐乃生命的主要目的,认为最大多数人的 最大快乐就是人类社会与个人至高无上的道德标竿同时,社会的利益是以最大多数人的利益为依归,个 人或政府的行为必须符合最大多数人的利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边沁
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 上边 有个 小洞
- Phía trên có một cái lỗ nhỏ.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沁›
边›