边头 biān tóu
volume volume

Từ hán việt: 【biên đầu】

Đọc nhanh: 边头 (biên đầu). Ý nghĩa là: cuối; đoạn cuối, biên giới; biên cương, trước (mốc thời gian nào đó). Ví dụ : - 洞庭湖边头是岳阳楼。 cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.

Ý Nghĩa của "边头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

边头 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cuối; đoạn cuối

尽头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洞庭湖 dòngtínghú 边头 biāntóu shì 岳阳楼 yuèyánglóu

    - cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.

✪ 2. biên giới; biên cương

边界

✪ 3. trước (mốc thời gian nào đó)

接近某一固定时刻的一段时间

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边头

  • volume volume

    - zǒu dào 门口 ménkǒu 劈头 pītóu 碰见 pèngjiàn 老王 lǎowáng cóng 里边 lǐbian 出来 chūlái

    - vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.

  • volume volume

    - 洞庭湖 dòngtínghú 边头 biāntóu shì 岳阳楼 yuèyánglóu

    - cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.

  • volume volume

    - 渔船 yúchuán tíng zài 码头 mǎtóu biān

    - Thuyền đánh cá đỗ bên bến đò.

  • volume volume

    - jiù zài 小路 xiǎolù 尽头 jìntóu biān

    - Xuống đầu đường mòn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 河边 hébiān wán 石头 shítou

    - Các em bé chơi đá bên bờ sông.

  • volume volume

    - 舍友 shèyǒu jiù xiàng 墙头草 qiángtóucǎo 一样 yīyàng 哪边 nǎbiān hǎo 那边 nàbiān dào

    - Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó

  • volume volume

    - 老头儿 lǎotouer zuǐ 贴近 tiējìn de 耳朵 ěrduo biān 低低 dīdī shuō le 几句 jǐjù

    - ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.

  • volume volume

    - 衣袖 yīxiù 翻飞 fānfēi 一颗 yīkē 小石头 xiǎoshítou 好巧 hǎoqiǎo 不巧 bùqiǎo 滚落 gǔnluò dào yǐn 挽脚 wǎnjiǎo biān

    - Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao