Đọc nhanh: 辱没 (nhục một). Ý nghĩa là: bôi nhọ; làm nhục; làm cho bẽ mặt.
辱没 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bôi nhọ; làm nhục; làm cho bẽ mặt
玷污;使不光彩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辱没
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 她 竟敢 辱骂 别人 , 那 根本 没有 这个 资格
- Cô ấy thế mà dám mắng mỏ người khác, cô ấy căn bản không có tư cách này.
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
辱›