Đọc nhanh: 辞令 (từ lệnh). Ý nghĩa là: đối đáp; ứng đối (lúc giao thiệp). Ví dụ : - 外交辞令。 ngôn ngữ ngoại giao.. - 他应对敏捷,善于辞令。 anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
辞令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối đáp; ứng đối (lúc giao thiệp)
交际场合应对得宜的话语也作词令
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞令
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 言辞 含混 , 令人费解
- lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
辞›