辞令 cílìng
volume volume

Từ hán việt: 【từ lệnh】

Đọc nhanh: 辞令 (từ lệnh). Ý nghĩa là: đối đáp; ứng đối (lúc giao thiệp). Ví dụ : - 外交辞令。 ngôn ngữ ngoại giao.. - 他应对敏捷善于辞令。 anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.

Ý Nghĩa của "辞令" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辞令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối đáp; ứng đối (lúc giao thiệp)

交际场合应对得宜的话语也作词令

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外交辞令 wàijiāocílìng

    - ngôn ngữ ngoại giao.

  • volume volume

    - 应对 yìngduì 敏捷 mǐnjié 善于辞令 shànyúcílìng

    - anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞令

  • volume volume

    - 娴于辞令 xiányúcílìng

    - giỏi ăn nói; giỏi làm văn

  • volume volume

    - 外交辞令 wàijiāocílìng

    - ngôn ngữ ngoại giao.

  • volume volume

    - 不擅辞令 bùshàncílìng

    - không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).

  • volume volume

    - 婉转 wǎnzhuǎn de 辞令 cílìng

    - lời lẽ uyển chuyển.

  • volume volume

    - 三令五申 sānlìngwǔshēn ( 再三 zàisān 告诫 gàojiè huò 命令 mìnglìng )

    - nhắc nhở liên tục.

  • volume volume

    - 应对 yìngduì 敏捷 mǐnjié 善于辞令 shànyúcílìng

    - anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 纵令 zònglìng 坏人 huàirén 逃脱 táotuō

    - không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.

  • volume volume

    - 言辞 yáncí 含混 hánhùn 令人费解 lìngrénfèijiě

    - lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+7 nét), tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HRYTJ (竹口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao