口才 kǒucái
volume volume

Từ hán việt: 【khẩu tài】

Đọc nhanh: 口才 (khẩu tài). Ý nghĩa là: tài ăn nói; tài hùng biện. Ví dụ : - 他天生具有罕见的口才。 Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.. - 他很聪明口才也很好。 Anh ấy vừa thông minh lại vừa có tài ăn nói.. - 有口才的人善于用词。 Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.

Ý Nghĩa của "口才" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

口才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tài ăn nói; tài hùng biện

说话的才能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天生 tiānshēng 具有 jùyǒu 罕见 hǎnjiàn de 口才 kǒucái

    - Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.

  • volume volume

    - hěn 聪明 cōngming 口才 kǒucái hěn hǎo

    - Anh ấy vừa thông minh lại vừa có tài ăn nói.

  • volume volume

    - yǒu 口才 kǒucái de rén 善于 shànyú 用词 yòngcí

    - Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口才

  • volume volume

    - 指导员 zhǐdǎoyuán fèi le 很多 hěnduō de 口舌 kǒushé cái 说服 shuōfú 躺下来 tǎngxiàlai 休息 xiūxī

    - Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.

  • volume volume

    - 辩论 biànlùn shí yīn 口才 kǒucái 不好 bùhǎo 吃亏 chīkuī

    - Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.

  • volume volume

    - guò le 十字路口 shízìlùkǒu liǎng 人才 réncái 道别 dàobié

    - qua ngã tư này, hai người mới chia tay.

  • volume volume

    - děng 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé le 才能 cáinéng 出院 chūyuàn

    - Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.

  • volume volume

    - 口才好 kǒucáihǎo 说起 shuōqǐ 故事 gùshì lái 有声有色 yǒushēngyǒusè

    - Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.

  • volume volume

    - yǒu hěn qiáng de 口才 kǒucái

    - Anh ấy có tài ăn nói rất tốt.

  • volume volume

    - 口才 kǒucái hěn hǎo 很会 hěnhuì 说话 shuōhuà

    - Anh ấy rất khéo ăn nói.

  • volume volume

    - 开局 kāijú 打得 dǎdé tài 顺口 shùnkǒu 后来 hòulái cái 逐渐 zhújiàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao