Đọc nhanh: 辣椒酱 (lạt tiêu tương). Ý nghĩa là: tương ớt. Ví dụ : - 给我一些番茄酱和辣椒酱。 Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.. - 我公司生产各种蘸酱、辣椒酱、调味酱等。 Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị.... - 她加了太多的辣椒酱。 Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.
辣椒酱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương ớt
辣椒酱
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 她 加 了 太 多 的 辣椒酱
- Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
- 这个 拌 饭 里 放 了 太 多 辣椒酱 , 很辣
- Trong bibimbap có quá nhiều tương ớt, rất cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣椒酱
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 她 加 了 太 多 的 辣椒酱
- Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.
- 这个 拌 饭 里 放 了 太 多 辣椒酱 , 很辣
- Trong bibimbap có quá nhiều tương ớt, rất cay.
- 就 像 撒 胡椒 的 幼鸟 膀胱 和 香蒜酱
- Giống như bàng quang và chày của chim non.
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
- 你 能 吃 辣椒 吗 ?
- Bạn có thể ăn ớt không?
- 他 特别 喜欢 吃 辣椒
- Anh ấy đặc biệt thích ăn ớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椒›
辣›
酱›