苦苦要求 kǔ kǔ yāoqiú
volume volume

Từ hán việt: 【khổ khổ yếu cầu】

Đọc nhanh: 苦苦要求 (khổ khổ yếu cầu). Ý nghĩa là: nèo.

Ý Nghĩa của "苦苦要求" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦苦要求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nèo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦苦要求

  • volume volume

    - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 办公桌 bàngōngzhuō shàng yòu shì 一堆 yīduī yào 处理 chǔlǐ de 东西 dōngxī jiù 暗自 ànzì 叫苦 jiàokǔ

    - Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.

  • volume volume

    - 代购 dàigòu hěn 辛苦 xīnkǔ 听说 tīngshuō yào 熬夜 áoyè

    - Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.

  • volume volume

    - 再苦 zàikǔ zài lèi yào 孩子 háizi 拉巴 lābā

    - dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 感谢 gǎnxiè 老师 lǎoshī 辛苦 xīnkǔ de 工作 gōngzuò

    - Chúng ta phải cảm ơn công việc vất vả của thầy cô giáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì yào 随心所欲 suíxīnsuǒyù de 但是 dànshì 苦尽甘来 kǔjìngānlái 没有 méiyǒu 白来 báilái de 东西 dōngxī

    - Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 任劳任怨 rènláorènyuàn 埋头苦干 máitóukǔgàn de rén

    - Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 刻苦 kèkǔ de 锻炼 duànliàn

    - Chúng ta phải chăm chỉ rèn luyện.

  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn jiù 直说 zhíshuō 不要 búyào 挖苦 wākǔ rén

    - có ý kiến gì nói thẳng ra đi, chớ có nói móc người ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao