Đọc nhanh: 累死累活 (luỹ tử luỹ hoạt). Ý nghĩa là: làm mệt mỏi bản thân khi làm việc quá sức, làm việc cho đến chết.
累死累活 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm mệt mỏi bản thân khi làm việc quá sức
to tire oneself out through overwork
✪ 2. làm việc cho đến chết
to work oneself to death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累死累活
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 这 家伙 体力 可棒 了 , 干活不累
- Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 生活 经验 的 积累 是 必然 的
- Tích lũy kinh nghiệm cuộc sống là tất yếu.
- 操心 受累 , 少活 三岁
- tinh thần lo lắng mệt mõi, tổn thọ ba năm
- 今天 工作 太 多 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!
- 经过 一整天 的 活动 , 我 感觉 非常 累
- Sau một ngày dài hoạt động, tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
活›
累›