Đọc nhanh: 轻骑 (khinh kỵ). Ý nghĩa là: kị binh nhẹ; khinh kị binh; khinh kỵ. Ví dụ : - 轻骑兵。 khinh kị binh.
轻骑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kị binh nhẹ; khinh kị binh; khinh kỵ
轻装的骑兵
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻骑
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 骣 骑
- cưỡi ngựa không có yên.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轻›
骑›