Đọc nhanh: 轻言细语 (khinh ngôn tế ngữ). Ý nghĩa là: nói nhẹ nhàng, ăn nói dịu dàng; nhẹ lời.
轻言细语 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói nhẹ nhàng
to speak softly
✪ 2. ăn nói dịu dàng; nhẹ lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻言细语
- 不言不语
- chẳng nói chẳng rằng
- 他会 说 五种 语言
- Anh ấy biết nói năm ngôn ngữ.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 人家 问 你 话 呢 , 你 怎么 不 言语
- người ta hỏi sao anh không trả lời?
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 你 现在 不用 轻声细语 的 了
- Bạn không cần phải thì thầm bây giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
细›
言›
语›
轻›