Đọc nhanh: 载酒问字 (tải tửu vấn tự). Ý nghĩa là: một cá nhân uyên bác và ham học hỏi (thành ngữ).
载酒问字 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cá nhân uyên bác và ham học hỏi (thành ngữ)
a scholarly and inquisitive individual (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载酒问字
- 把酒 问青天
- nâng cốc hỏi trời xanh (rơi vào tình thế khó khăn không tìm được cách giải quyết).
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 这位 烈士 的 名字 永载史册
- Tên của liệt sĩ này sẽ mãi được ghi trong lịch sử.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 酗酒 越来越 成问题 了
- Việc anh ta say rượu ngày càng trở thành một vấn đề.
- 他们 干嘛 盘问 我 的 调酒师
- Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?
- 请问 老师 , 这个 字 怎么 写 ?
- Thầy ơi, cho em hỏi chữ này viết thế nào ạ?
- 请问 这个 字 怎么 读
- Xin hỏi chữ này đọc làm sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
载›
酒›
问›