Đọc nhanh: 轻言 (khinh ngôn). Ý nghĩa là: dễ dàng. Ví dụ : - 你从来都不轻言失败。 Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.
✪ 1. dễ dàng
- 你 从来 都 不 轻言 失败
- Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻言
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 一言为定 , 我 一定 去
- Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 你 从来 都 不 轻言 失败
- Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 我 在 这个 团队 中 人微言轻
- Tôi thấp cổ bé họng trong đội này.
- 明言 着 轻蔑 什么 人 , 并 不是 十足 的 轻蔑
- Nói rõ ràng về một người đang khinh thường không phải là hoàn toàn khinh thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
言›
轻›