轻言 qīng yán
volume volume

Từ hán việt: 【khinh ngôn】

Đọc nhanh: 轻言 (khinh ngôn). Ý nghĩa là: dễ dàng. Ví dụ : - 你从来都不轻言失败。 Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.

Ý Nghĩa của "轻言" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. dễ dàng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从来 cónglái dōu 轻言 qīngyán 失败 shībài

    - Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻言

  • volume volume

    - 乌能 wūnéng 轻言 qīngyán jiù 放弃 fàngqì zhī

    - Sao có thể dễ dàng từ bỏ.

  • volume volume

    - 一言为定 yīyánwéidìng 一定 yídìng

    - Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.

  • volume volume

    - 一派胡言 yípàihúyán

    - nói xằng nói xiên

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 从来 cónglái dōu 轻言 qīngyán 失败 shībài

    - Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 团队 tuánduì zhōng 人微言轻 rénwēiyánqīng

    - Tôi thấp cổ bé họng trong đội này.

  • volume volume

    - 明言 míngyán zhe 轻蔑 qīngmiè 什么 shénme rén bìng 不是 búshì 十足 shízú de 轻蔑 qīngmiè

    - Nói rõ ràng về một người đang khinh thường không phải là hoàn toàn khinh thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao