Đọc nhanh: 舒闲 (thư nhàn). Ý nghĩa là: thanh thảnh.
舒闲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh thảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒闲
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 他们 家 没 一个 吃闲饭 的
- nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 在 家里 , 我 通常 穿 休闲 衣服 , 感觉 更 舒适
- Ở nhà, tôi thường mặc quần áo bình thường vì cảm giác thoải mái hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舒›
闲›