Đọc nhanh: 轻型飞机 (khinh hình phi cơ). Ý nghĩa là: Máy bay hạng nhẹ. Ví dụ : - 轻型飞机飞行时起落架不一定缩回. Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
轻型飞机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy bay hạng nhẹ
轻型飞机一般是指最大起飞重量小于5700公斤的飞机。这种飞机具有轻便、安全、使用要求低、能在草地起降、易于操作、价格低廉等特点。
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻型飞机
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 他误 了 飞机
- Anh ấy nhỡ máy bay.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
- 小 的 飞机 模型 很 精致
- Mô hình máy bay nhỏ rất tinh tế.
- 他 在 飞机场 工作 了 很多年
- Anh ấy đã làm việc ở sân bay nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
机›
轻›
飞›