Đọc nhanh: 轻型 (khinh hình). Ý nghĩa là: ánh sáng (máy móc, máy bay, v.v.), hạng nhẹ. Ví dụ : - 轻型飞机飞行时起落架不一定缩回. Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
轻型 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ánh sáng (máy móc, máy bay, v.v.)
light (machinery, aircraft etc)
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
✪ 2. hạng nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻型
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 中型 汽车
- ô tô loại vừa
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 鲲 在 传说 里 体型 大
- Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
轻›