Đọc nhanh: 轻水 (khinh thuỷ). Ý nghĩa là: nước nhẹ (trái ngược với nước nặng), xem lò phản ứng nước nhẹ 輕水反應堆 | 轻水反应堆.
轻水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước nhẹ (trái ngược với nước nặng)
light water (as opposed to heavy water)
✪ 2. xem lò phản ứng nước nhẹ 輕水反應堆 | 轻水反应堆
see light water reactor 輕水反應堆|轻水反应堆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻水
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 超声 显示 胎儿 轻度 水肿
- Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.
- 一 汪子 水
- một vũng nước.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
轻›