Đọc nhanh: 轻工 (khinh công). Ý nghĩa là: kỹ thuật ánh sáng.
轻工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật ánh sáng
light engineering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻工
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 村里 年轻 的 男人 都 出去 打工 了
- Tất cả thanh niên trong làng đều đã ra ngoài làm việc.
- 现在 最 热门 的 主题 是 年轻人 找 工作 问题
- Chủ đề nóng nhất hiện nay là vấn đề thanh niên tìm việc làm.
- 我 想 减轻 工作 的 负担
- Tôi muốn giảm gánh nặng công việc.
- 工作 结束 后 我 感觉 很 轻松
- Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
轻›