轻工 qīng gōng
volume volume

Từ hán việt: 【khinh công】

Đọc nhanh: 轻工 (khinh công). Ý nghĩa là: kỹ thuật ánh sáng.

Ý Nghĩa của "轻工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轻工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỹ thuật ánh sáng

light engineering

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻工

  • volume volume

    - 不要 búyào 看轻 kànqīng 环保 huánbǎo 工作 gōngzuò

    - không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 上旬 shàngxún de 工作 gōngzuò 任务 rènwù 比较 bǐjiào 轻松 qīngsōng

    - Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.

  • volume volume

    - 轻工业 qīnggōngyè 产品 chǎnpǐn 日益 rìyì 增多 zēngduō

    - sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 轻工业 qīnggōngyè 生产 shēngchǎn 需用 xūyòng de 原料 yuánliào 辅料 fǔliào kào 农业 nóngyè 供应 gōngyìng

    - nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 年轻 niánqīng de 男人 nánrén dōu 出去 chūqù 打工 dǎgōng le

    - Tất cả thanh niên trong làng đều đã ra ngoài làm việc.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zuì 热门 rèmén de 主题 zhǔtí shì 年轻人 niánqīngrén zhǎo 工作 gōngzuò 问题 wèntí

    - Chủ đề nóng nhất hiện nay là vấn đề thanh niên tìm việc làm.

  • volume volume

    - xiǎng 减轻 jiǎnqīng 工作 gōngzuò de 负担 fùdān

    - Tôi muốn giảm gánh nặng công việc.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 结束 jiéshù hòu 感觉 gǎnjué hěn 轻松 qīngsōng

    - Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao