Đọc nhanh: 轻型轨道交通 (khinh hình quỹ đạo giao thông). Ý nghĩa là: viết tắt cho 輕軌 | 轻轨, đường sắt nhẹ, tàu điện.
轻型轨道交通 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 輕軌 | 轻轨
abbr. to 輕軌|轻轨 [qīng guǐ]
✪ 2. đường sắt nhẹ
light rail
✪ 3. tàu điện
metro
✪ 4. xe điện
streetcar
✪ 5. hệ thống giao thông (ngầm, ở mức đường phố hoặc trên cao)
transit system (underground, at street level or elevated)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻型轨道交通
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
- 这里 自来 就是 交通要道
- nơi đây vốn là con đường giao thông quan trọng.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
型›
轨›
轻›
通›
道›