Đọc nhanh: 软绵绵的 (nhuyễn miên miên đích). Ý nghĩa là: mèm. Ví dụ : - 软绵绵的绸料 chất liệu lụa mềm mại. - 软绵绵的音乐 nhạc nhẹ. - 她的身体总是软绵绵的,干不了重活。 Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
软绵绵的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mèm
- 软绵绵 的 绸料
- chất liệu lụa mềm mại
- 软绵绵 的 音乐
- nhạc nhẹ
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 病 虽 好 了 , 身体 还是 软绵绵 的
- bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软绵绵的
- 绵软 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 软绵绵 的 绸料
- chất liệu lụa mềm mại
- 软绵绵 的 音乐
- nhạc nhẹ
- 绵是 一种 柔软 的 材料
- Tơ tằm là một loại vật liệu mềm mại.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 她 的 声音 很 绵软
- Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
绵›
软›