Đọc nhanh: 软磨 (nhuyễn ma). Ý nghĩa là: nhõng nhẽo; quấy rầy; chèo chẹo. Ví dụ : - 两人不甘心,就软磨硬泡起来。 Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
软磨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhõng nhẽo; quấy rầy; chèo chẹo
用和缓的手段纠缠
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软磨
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 专攻 他 的 软肋
- Đi cho phần mềm dưới bụng!
- 人 的 腹 很 柔软
- Bụng của người rất mềm mại.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磨›
软›