Đọc nhanh: 凳子 (đắng tử). Ý nghĩa là: ghế; ghế đẩu (không có chỗ tựa). Ví dụ : - 我需要一个凳子。 Tôi cần một cái ghế đẩu.. - 凳子在桌子旁边。 Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.. - 这个凳子很结实。 Cái ghế đẩu này rất chắc chắn.
凳子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế; ghế đẩu (không có chỗ tựa)
一种家具,有腿,可以坐在上面,没有可以让背部靠着的部分
- 我 需要 一个 凳子
- Tôi cần một cái ghế đẩu.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 这个 凳子 很 结实
- Cái ghế đẩu này rất chắc chắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凳子
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 这个 凳子 很 结实
- Cái ghế đẩu này rất chắc chắn.
- 我 需要 一个 凳子
- Tôi cần một cái ghế đẩu.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凳›
子›