Đọc nhanh: 班轮 (ban luân). Ý nghĩa là: tàu thuỷ chuyến (có tuyến đường và giờ chạy nhất định). Ví dụ : - 数百只小艇随同这艘班轮驶入港湾. Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
班轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu thuỷ chuyến (có tuyến đường và giờ chạy nhất định)
有固定航线并按排定的时间起航的轮船
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班轮
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 民兵 轮 着 班 放哨
- dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.
- 轮转 着 值夜班
- luân phiên nhau trực ban.
- 他们 轮番 值班
- Họ luân phiên trực ban.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›
轮›