Đọc nhanh: 出嫁 (xuất giá). Ý nghĩa là: lấy chồng; xuất giá. Ví dụ : - 出 门子(出室,出嫁) đi lấy chồng. - 李老汉想趁女儿出嫁要一笔彩礼,结果却人财两空。 Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.. - 几个姐姐都出嫁了,哥哥也成了家。 mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
出嫁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy chồng; xuất giá
女子结婚
- 出 门子 ( 出室 出嫁 )
- đi lấy chồng
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出嫁
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 出 门子 ( 出室 出嫁 )
- đi lấy chồng
- 她 去年 已 出嫁
- Cô ấy xuất giá năm ngoái.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
嫁›