Đọc nhanh: 转动惯量 (chuyển động quán lượng). Ý nghĩa là: mômen quán tính (cơ học).
转动惯量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mômen quán tính (cơ học)
moment of inertia (mechanics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转动惯量
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 他 运动 后 大量 出汗
- Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 她 的 活动 能量 很大
- Năng lượng hoạt động của cô ấy rất lớn.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
惯›
转›
量›