Đọc nhanh: 转接 (chuyển tiếp). Ý nghĩa là: bật (công tắc).
转接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bật (công tắc)
用一转换器接到另一电路上去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转接
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 将 你 的 净 工资 直接 转入 银行
- Chuyển tiền lương thực của bạn trực tiếp vào ngân hàng.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 你 可以 帮 我 转接 到 客服部 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tôi sang bộ phận dịch vụ khách hàng được không?
- 老是 转接 到 语音信箱
- Nó tiếp tục chuyển sang hộp thư thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
转›