zhuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【chuyển.chuyến】

Đọc nhanh: (chuyển.chuyến). Ý nghĩa là: chuyển; quay; xoay, rẽ, chuyển giao; đưa. Ví dụ : - 他转头过来微笑地看着我。 Cô ấy ngoảnh đầu sang, mỉm cười nhìn tôi,. - 听了老师的话他转身离开了。 Nghe lời thầy giáo nói, anh ấy xoay người rời đi.. - 明天的天气是多云转晴。 Thời tiết ngày mai là nhiều mây chuyển nắng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 2

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển; quay; xoay, rẽ

改换方向、位置、形势、情况等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 转头 zhuǎntóu 过来 guòlái 微笑 wēixiào 看着 kànzhe

    - Cô ấy ngoảnh đầu sang, mỉm cười nhìn tôi,

  • volume volume

    - tīng le 老师 lǎoshī 的话 dehuà 转身 zhuǎnshēn 离开 líkāi le

    - Nghe lời thầy giáo nói, anh ấy xoay người rời đi.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān de 天气 tiānqì shì 多云转晴 duōyúnzhuǎnqíng

    - Thời tiết ngày mai là nhiều mây chuyển nắng.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng jiāng 压力 yālì 转换 zhuǎnhuàn wèi 动力 dònglì

    - Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. chuyển giao; đưa

把一方的物品、信件、意见等传到另一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 封信 fēngxìn yóu 转给 zhuǎngěi hǎo le

    - Bức thư này để cho tôi chuyển cho anh ấy.

  • volume volume

    - xiàng 领导 lǐngdǎo 转达 zhuǎndá le de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy chuyển đạt ý kiến của tôi cho lãnh đạo..

  • volume volume

    - qǐng 转告 zhuǎngào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Xin bạn hãy nói lại thông tin này cho anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 转 + 过来/过去/去/回来/到..../来

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào 转过 zhuǎnguò lái gēn 说话 shuōhuà

    - Bạn đừng quay sang đây nói chuyện với tôi.

  • volume

    - zhuǎn 回来 huílai 看着 kànzhe

    - Anh quay sang đây nhìn tôi.

  • volume

    - 我要 wǒyào 转去 zhuànqù 别的 biéde 学校 xuéxiào

    - Tôi phải chuyển đi trường khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 转 + 得/不 + 过来

Ví dụ:
  • volume

    - 脖子 bózi téng 头转 tóuzhuǎn 过来 guòlái

    - Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.

  • volume

    - kàn 这车 zhèchē 转得 zhuǎndé 过来 guòlái ma

    - Bạn xem chiếc xe này có xoay qua được không?

✪ 3. 转 (+得/不) + 过去/出去

Ví dụ:
  • volume

    - qián 已经 yǐjīng 转过 zhuǎnguò le

    - Tiền tôi đã chuyển qua rồi.

  • volume

    - xiǎng xiǎo 饭馆 fànguǎn 转出去 zhuǎnchūqù

    - Tôi muốn chuyển nhượng quán ăn nhỏ này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - cóng 玻色 bōsè xián lùn 转到 zhuǎndào le 杂交 zájiāo 弦论 xiánlùn

    - Từ lý thuyết chuỗi bosonic đến lý thuyết chuỗi dị.

  • volume volume

    - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn 势头 shìtóu duì 转身 zhuǎnshēn jiù cóng 后门 hòumén 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.

  • volume volume

    - 人造卫星 rénzàowèixīng 围绕 wéirào zhe 地球 dìqiú 运转 yùnzhuàn

    - Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ de 矛盾 máodùn yóu 出面 chūmiàn zhuǎn huán 比较 bǐjiào 好些 hǎoxiē

    - mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 使桨 shǐjiǎng 小船 xiǎochuán 只管 zhǐguǎn zài 湖中 húzhōng 打转 dǎzhuǎn

    - anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.

  • volume volume

    - 下个月 xiàgeyuè huì 转正 zhuǎnzhèng

    - Anh ấy sẽ chuyển chính thức vào tháng sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao