Đọc nhanh: 车辆性能检测 (xa lượng tính năng kiểm trắc). Ý nghĩa là: Thử nghiệm xe cộ (kiểm tra trên đường).
车辆性能检测 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thử nghiệm xe cộ (kiểm tra trên đường)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车辆性能检测
- 初步 毒理学 检测 呈 阴性
- Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.
- 汽车 排放 检测 很 重要
- Kiểm tra khí thải ô tô rất quan trọng.
- 这辆 车 今天 肯定 能 成交
- Chiếc xe này hôm nay chắc chắn sẽ giao dịch thành công.
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 这里 正在 动工 , 车辆 不能 通过
- ở đây đang thi công, xe cộ không thể qua lại.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
检›
测›
能›
车›
辆›