车辆 chēliàng
volume volume

Từ hán việt: 【xa lượng】

Đọc nhanh: 车辆 (xa lượng). Ý nghĩa là: xe cộ; xe pháo; phương tiện. Ví dụ : - 这条路上车辆很少。 Con đường này ít xe cộ.. - 他们在维修车辆。 Họ đang sửa chữa xe cộ.. - 我的车辆停在前面。 Phương tiện của tôi đỗ ở phía trước.

Ý Nghĩa của "车辆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 5-6

车辆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xe cộ; xe pháo; phương tiện

各种车的总称

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 路上 lùshàng 车辆 chēliàng 很少 hěnshǎo

    - Con đường này ít xe cộ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 维修 wéixiū 车辆 chēliàng

    - Họ đang sửa chữa xe cộ.

  • volume volume

    - de 车辆 chēliàng tíng zài 前面 qiánmiàn

    - Phương tiện của tôi đỗ ở phía trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 车辆 với từ khác

✪ 1. 车 vs 车辆

Giải thích:

"车辆" là tên gọi chung của xe, là danh từ không đếm được, không được danh từ chỉ số lượng bổ nghĩa ; "" là danh từ đếm được, từ là "", có thể nói "一辆车",không thể nói "一辆车辆".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车辆

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 三轮车 sānlúnchē

    - một chiếc xe ba bánh.

  • volume volume

    - 两辆车 liǎngliàngchē 一经 yījīng 很近 hěnjìn le 避得开 bìdékāi ma

    - Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?

  • volume volume

    - 一连 yīlián chāo le 两辆车 liǎngliàngchē

    - Anh ta đã vượt qua hai chiếc xe liên tiếp.

  • volume volume

    - 交通警 jiāotōngjǐng 打手势 dǎshǒushì 指挥 zhǐhuī 车辆 chēliàng

    - Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.

  • volume volume

    - 中彩 zhòngcǎi le liàng 汽车 qìchē

    - Anh ấy đã trúng giải thưởng được một chiếc ô tô trong cuộc xổ số.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zuò shàng le 一辆 yīliàng 大巴车 dàbāchē 城市 chéngshì 中心 zhōngxīn

    - Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme huì yǒu liàng 房车 fángchē tíng zài de 车位 chēwèi shàng

    - Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?

  • volume

    - 两辆车 liǎngliàngchē de 磨合期 móhéqī hěn 重要 zhòngyào

    - Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lượng , Lạng
    • Nét bút:一フ丨一一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQMOB (大手一人月)
    • Bảng mã:U+8F86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao