Đọc nhanh: 车辆 (xa lượng). Ý nghĩa là: xe cộ; xe pháo; phương tiện. Ví dụ : - 这条路上车辆很少。 Con đường này ít xe cộ.. - 他们在维修车辆。 Họ đang sửa chữa xe cộ.. - 我的车辆停在前面。 Phương tiện của tôi đỗ ở phía trước.
车辆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe cộ; xe pháo; phương tiện
各种车的总称
- 这 条 路上 车辆 很少
- Con đường này ít xe cộ.
- 他们 在 维修 车辆
- Họ đang sửa chữa xe cộ.
- 我 的 车辆 停 在 前面
- Phương tiện của tôi đỗ ở phía trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 车辆 với từ khác
✪ 1. 车 vs 车辆
"车辆" là tên gọi chung của xe, là danh từ không đếm được, không được danh từ chỉ số lượng bổ nghĩa ; "车" là danh từ đếm được, từ là "辆", có thể nói "一辆车",không thể nói "一辆车辆".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车辆
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 他 一连 超 了 两辆车
- Anh ta đã vượt qua hai chiếc xe liên tiếp.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 中彩 得 了 辆 汽车
- Anh ấy đã trúng giải thưởng được một chiếc ô tô trong cuộc xổ số.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
辆›