Đọc nhanh: 加速性能 (gia tốc tính năng). Ý nghĩa là: Tính năng gia tốc.
加速性能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính năng gia tốc
如:奥迪100 (Audi100) 轿车为12.6s (0〜100km/h时);桑塔纳(Santana63kW) 轿车为12.ls (0〜100km/h) 。也有用原地起步加速行驶400m的时间评价起步加速性能的。最高档或次高档加速性能,又称超车加速性能,其测试方法是自某一档的规定车速猛踩油门到底,加速到该档最高车速的80%以上,轿车到100km/h以上,所需加速时间愈短,超车加速性能愈好。在超车时与被超汽车之间的并行时间愈短,发生超车交通事故的机遇愈少。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加速性能
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 他 因故 未能 来 参加 聚会
- Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
性›
能›
速›