Đọc nhanh: 交通意外 (giao thông ý ngoại). Ý nghĩa là: đụng xe, tai nạn giao thông. Ví dụ : - 這場交通意外讓他失明了。 Tai nạn giao thông đã tước đi thị lực của anh.
交通意外 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đụng xe
car crash
✪ 2. tai nạn giao thông
traffic accident
- 這場 交通 意外 讓 他 失明 了
- Tai nạn giao thông đã tước đi thị lực của anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通意外
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 交通中枢
- đầu mối giao thông.
- 私家车 的 减少 意味着 交通堵塞 的 减少
- Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.
- 郊外 的 交通 不太 方便
- Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 這場 交通 意外 讓 他 失明 了
- Tai nạn giao thông đã tước đi thị lực của anh.
- 红色 的 交通灯 意味着 停车
- Đèn giao thông màu đỏ có nghĩa là dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
外›
意›
通›