Đọc nhanh: 包车 (bao xa). Ý nghĩa là: xe cho thuê, xe thuê sử dụng; xe bao.
✪ 1. xe cho thuê
指为专门用途而租用的车
✪ 2. xe thuê sử dụng; xe bao
个人或机关团体定期租用的人力车或机动车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包车
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 今天 我 包车
- Hôm nay tôi đã đặt xe riêng.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 我们 包了 三辆 车
- Chúng tôi đã thuê ba chiếc xe.
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
- 请 帮 我 把 这包 大米 搭 上 卡车
- Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
车›