Đọc nhanh: 交通事故 (giao thông sự cố). Ý nghĩa là: Tai nạn giao thông. Ví dụ : - 那个孩子的残疾是交通事故造成的。 Tình trạng tàn tật của đứa trẻ đó là do tai nạn giao thông gây ra.
交通事故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tai nạn giao thông
“交通事故(Traffic Accident)”是指车辆在道路上因过错或者意外造成人身伤亡或者财产损失的事件。交通事故不仅是由不特定的人员违反道路交通安全法规造成的;也可以是由于地震、台风、山洪、雷击等不可抗拒的自然灾害造成。
- 那个 孩子 的 残疾 是 交通事故 造成 的
- Tình trạng tàn tật của đứa trẻ đó là do tai nạn giao thông gây ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通事故
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 发生 了 严重 的 交通事故
- Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 开 飞车 是 造成 交通事故 的 重要 原因 之一
- lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
交›
故›
通›