Đọc nhanh: 放下身段 (phóng hạ thân đoạn). Ý nghĩa là: hạ thấp bản thân; hạ thấp cái tôi; làm dịu cái tôi. Ví dụ : - 放下身段,路越走越宽。 Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
放下身段 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ thấp bản thân; hạ thấp cái tôi; làm dịu cái tôi
某个人可能具有某种权利、某种地位,或拥有高于别人的职能,而这个人不在乎或故意不在乎这些权利、地位、职能之后,再去做某项事情。
- 放下 身段 , 路越 走 越 宽
- Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放下身段
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 放下 身段 , 路越 走 越 宽
- Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 他 放下 东西 , 回身 就 走 了
- anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
放›
段›
身›