放下身段 fàngxià shēnduàn
volume volume

Từ hán việt: 【phóng hạ thân đoạn】

Đọc nhanh: 放下身段 (phóng hạ thân đoạn). Ý nghĩa là: hạ thấp bản thân; hạ thấp cái tôi; làm dịu cái tôi. Ví dụ : - 放下身段路越走越宽。 Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.

Ý Nghĩa của "放下身段" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放下身段 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạ thấp bản thân; hạ thấp cái tôi; làm dịu cái tôi

某个人可能具有某种权利、某种地位,或拥有高于别人的职能,而这个人不在乎或故意不在乎这些权利、地位、职能之后,再去做某项事情。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放下 fàngxià 身段 shēnduàn 路越 lùyuè zǒu yuè kuān

    - Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放下身段

  • volume volume

    - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

  • volume volume

    - 一边 yībiān ér 答应 dāyìng 一边 yībiān ér 放下 fàngxià 手里 shǒulǐ de shū

    - Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 五点钟 wǔdiǎnzhōng 工厂 gōngchǎng 放工 fànggōng

    - năm giờ chiều nhà máy tan ca.

  • volume volume

    - 上衣 shàngyī de 身长 shēncháng 要放 yàofàng 一寸 yīcùn

    - chiều dài áo cần nới thêm một tấc.

  • volume volume

    - 放下 fàngxià 身段 shēnduàn 路越 lùyuè zǒu yuè kuān

    - Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.

  • volume volume

    - gāng 放下 fàngxià 饭碗 fànwǎn yòu 匆匆忙忙 cōngcōngmángmáng 回到 huídào 车间 chējiān le

    - anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.

  • volume volume

    - 放下 fàngxià 东西 dōngxī 回身 huíshēn jiù zǒu le

    - anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.

  • volume volume

    - cóng 可能 kěnéng de 轻罪 qīngzuì 一下子 yīxiàzǐ 升级成 shēngjíchéng le 终身 zhōngshēn 监禁 jiānjìn

    - Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa