身体护理 shēntǐ hùlǐ
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 身体护理 Ý nghĩa là: Chăm sóc cơ thể. Ví dụ : - 身体护理包括按摩去角质和保湿。 Chăm sóc cơ thể bao gồm mát xa, tẩy tế bào chết và dưỡng ẩm.. - 我喜欢每个月做一次全面的身体护理。 Tôi thích làm một lần chăm sóc cơ thể toàn diện mỗi tháng.

Ý Nghĩa của "身体护理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

身体护理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chăm sóc cơ thể

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 护理 hùlǐ 包括 bāokuò 按摩 ànmó 去角质 qùjiǎozhì 保湿 bǎoshī

    - Chăm sóc cơ thể bao gồm mát xa, tẩy tế bào chết và dưỡng ẩm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 每个 měigè yuè zuò 一次 yīcì 全面 quánmiàn de 身体 shēntǐ 护理 hùlǐ

    - Tôi thích làm một lần chăm sóc cơ thể toàn diện mỗi tháng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身体护理

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu yīng 爱护 àihù 身体 shēntǐ

    - Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.

  • volume volume

    - 白术 báizhú néng 调理 tiáolǐ 身体 shēntǐ

    - Bạch truật có thể điều chỉnh cơ thể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 护理 hùlǐ 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.

  • volume volume

    - 皮肤 pífū shì 身体 shēntǐ de 保护层 bǎohùcéng

    - Da là lớp bảo vệ của cơ thể.

  • volume volume

    - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • volume volume

    - 亲身 qīnshēn 体验 tǐyàn 才能 cáinéng 真正 zhēnzhèng 体会 tǐhuì 生活 shēnghuó

    - Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.

  • - 身体 shēntǐ 护理 hùlǐ 包括 bāokuò 按摩 ànmó 去角质 qùjiǎozhì 保湿 bǎoshī

    - Chăm sóc cơ thể bao gồm mát xa, tẩy tế bào chết và dưỡng ẩm.

  • - 喜欢 xǐhuan 每个 měigè yuè zuò 一次 yīcì 全面 quánmiàn de 身体 shēntǐ 护理 hùlǐ

    - Tôi thích làm một lần chăm sóc cơ thể toàn diện mỗi tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao