Đọc nhanh: 护理部 (hộ lí bộ). Ý nghĩa là: Phòng hộ lý.
护理部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng hộ lý
一、护理部有健全的领导体制,实行三级管理,对科护长、 护士长实行垂直领导。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护理部
- 每周 一次 的 脸部 护理 让 她 的 皮肤 更加 光滑
- Việc chăm sóc da mặt mỗi tuần giúp da cô ấy mịn màng hơn.
- 眼部 护理 有助于 缓解 眼睛 疲劳 和 黑眼圈
- Chăm sóc mắt giúp giảm mệt mỏi mắt và quầng thâm.
- 她 每天 都 做 眼部 护理 , 眼睛 看起来 很 明亮
- Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.
- 美容 护理 包括 面部 清洁 、 按摩 和 滋润
- Chăm sóc làm đẹp bao gồm làm sạch mặt, mát xa và dưỡng ẩm.
- 她 每周 都 会 做 一次 手部 护理 , 让 手部 保持 光滑
- Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.
- 手部 护理 可以 帮助 去除 死皮 和 滋润 双手
- Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.
- 她 每天 做 脚部 护理 , 保持 双脚 健康
- Cô ấy làm chăm sóc chân mỗi ngày để giữ cho đôi chân khỏe mạnh.
- 脚部 护理 包括 按摩 和 去角质 , 可以 缓解 疲劳
- Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
理›
部›