Đọc nhanh: 有失身份 (hữu thất thân phận). Ý nghĩa là: ở dưới phẩm giá của một người.
有失身份 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở dưới phẩm giá của một người
to be beneath one's dignity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有失身份
- 你 是 有色 淫妇 和 一个 身份 不明
- Bạn là con đẻ của một cô gái quyến rũ da màu
- 你 有 身份证明 吗 ?
- Bạn có chứng minh thư không?
- 他 有 很 高 的 身份
- Anh ấy có địa vị rất cao.
- 他 在 社会 上 有 身份
- Anh ấy có địa vị trong xã hội.
- 这位 先生 有 很 高 的 身份
- Vị này có địa vị rất cao.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
失›
有›
身›